![Phương thức tuyển sinh đại học Sư phạm kỹ thuật](https://ieltsmastervn.edu.vn/wp-content/uploads/2025/01/cau-dieu-kien-8-736x380.png)
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM là một trong những trường đại học hàng đầu tại miền Nam, nổi bật với thế mạnh đào tạo các ngành kỹ thuật và công nghệ. Thành lập từ năm 1962, trường vừa đào tạo kỹ sư công nghệ, giáo viên kỹ thuật vừa là trung tâm nghiên cứu khoa học uy tín.
Phương thức xét tuyển đại học đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 vừa được công bố với nhiều điểm mới, mang đến cơ hội đa dạng cho thí sinh trên cả nước, trường áp dụng đa dạng như xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ và tuyển thẳng theo quy định. Với định hướng ứng dụng thực tiễn và môi trường giáo dục hiện đại, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM luôn là lựa chọn hàng đầu của sinh viên yêu thích khối ngành kỹ thuật.
>> Xem thêm: Top 10 trung tâm học và luyện thi IELTS Thủ Dầu Một Bình Dương
Thông tin liên lạc trường đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:
- Địa chỉ: 01 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Website: https://hcmute.edu.vn/
- Hotline: 028 3896 8641
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute
![Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM](https://ieltsmastervn.edu.vn/wp-content/uploads/2025/01/truong-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-tphcm-trang-tuyen-sinh-16927069628961088573361-300x200.jpg)
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH CỦA ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường. Đây là phương thức xét tuyển truyền thống, phù hợp với đa số thí sinh trên cả nước.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231V |
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D01 | 27.5 | |
2 | 7140231V |
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D09; D10; (Toán; Anh; Tin) | ||
3 | 7140246V |
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 24.15 | |
4 | 7140246V |
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
5 | 7210403V |
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
V01 | 26.5 | |
6 | 7210403V |
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
H00; V05; H06 | ||
7 | 7210404V |
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
V01 | 24.8 | |
8 | 7210404V |
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
H08; H00; H06 | ||
9 | 7220201V |
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D01 | 24.57 | |
10 | 7220201V |
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D09; D10; (Toán; Anh; Tin) | ||
11 | 7310403V |
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
C00; D01 | 25.15 | |
12 | 7310403V |
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D66; C19 | ||
13 | 7320106V |
Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)
|
D01; C03; (Toán; Văn; Tin); (Toán; Văn; Công nghệ Công nghiệp) | ||
14 | 7340101V |
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
15 | 7340120V |
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 22.75 | |
16 | 7340120V |
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
17 | 7340122V |
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 23 | |
18 | 7340122V |
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
19 | 7340205V |
Công nghệ tài chính
|
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
20 | 7340301A |
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
21 | 7340301V |
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 22.75 | |
22 | 7340301V |
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
23 | 7380101V |
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
C00; D01 | 25.12 | |
24 | 7380101V |
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
C14; D66 | ||
25 | 7480108A |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 25.4 | |
26 | 7480108A |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
27 | 7480108V |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.5 | |
28 | 7480108V |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
29 | 7480118V |
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.65 | |
30 | 7480118V |
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
31 | 7480201A |
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 25.65 | |
32 | 7480201A |
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
33 | 7480201N |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật)
|
A00; A01; D01 | 25.65 | |
34 | 7480201N |
Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
35 | 7480201V |
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.97 | |
36 | 7480201V |
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
37 | 7480202V |
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 24.89 | |
38 | 7480202V |
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
39 | 7480203V |
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 24.05 | |
40 | 7480203V |
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
41 | 7510102A |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 21 | |
42 | 7510102A |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
43 | 7510102V |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 23.05 | |
44 | 7510102V |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
45 | 7510106V |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 22.22 | |
46 | 7510106V |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
47 | 7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 24.25 | |
48 | 7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
49 | 7510201V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.1 | |
50 | 7510201V |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
51 | 7510202A |
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 23 | |
52 | 7510202A |
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
53 | 7510202N |
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật)
|
A00; A01; D01 | 23.75 | |
54 | 7510202N |
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
55 | 7510202V |
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 24.27 | |
56 | 7510202V |
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
57 | 7510203A |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 25.1 | |
58 | 7510203A |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
59 | 7510203V |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.45 | |
60 | 7510203V |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
61 | 7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 24.75 | |
62 | 7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
63 | 7510205N |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật)
|
A00; A01; D01 | 25 | |
64 | 7510205N |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
65 | 7510205V |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.39 | |
66 | 7510205V |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
67 | 7510206A |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 21 | |
68 | 7510206A |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
69 | 7510206N |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật)
|
A00; A01; D01 | 24.4 | |
70 | 7510206N |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
71 | 7510206V |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 24.4 | |
72 | 7510206V |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
73 | 7510208V |
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 23.15 | |
74 | 7510208V |
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
75 | 7510209V |
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.66 | |
76 | 7510209V |
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
77 | 7510301A |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 24.5 | |
78 | 7510301A |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
79 | 7510301V |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.12 | |
80 | 7510301V |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
81 | 7510302A |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 24.35 | |
82 | 7510302A |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
83 | 7510302N |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt – Nhật)
|
A00; A01; D01 | 24 | |
84 | 7510302N |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt – Nhật)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
85 | 7510302TKVM |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.95 | |
86 | 7510302TKVM |
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
87 | 7510302V |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.15 | |
88 | 7510302V |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
89 | 7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 25.35 | |
90 | 7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
91 | 7510303V |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 26.14 | |
92 | 7510303V |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
93 | 7510401V |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; B00; D07 | 24.9 | |
94 | 7510401V |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
95 | 7510402V |
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D07 | 23.33 | |
96 | 7510402V |
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
97 | 7510406V |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; B00; D07 | 22 | |
98 | 7510406V |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
99 | 7510601A |
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01 | 23.05 | |
100 | 7510601A |
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
101 | 7510601V |
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 24.2 | |
102 | 7510601V |
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
103 | 7510605V |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 25.21 | |
104 | 7510605V |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
105 | 7510801V |
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 22 | |
106 | 7510801V |
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
107 | 7520117V |
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 23.88 | |
108 | 7520117V |
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
109 | 7520212A |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
110 | 7520212V |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 24.15 | |
111 | 7520212V |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
112 | 7520401V |
Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)
|
A00; A01; A02; (Toán; Lí; Tin) | ||
113 | 7540101A |
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
A00; B00; D07 | 22.5 | |
114 | 7540101A |
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
115 | 7540101V |
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; B00; D07 | 24.2 | |
116 | 7540101V |
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
117 | 7540209V |
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 21.41 | |
118 | 7540209V |
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
C01 | ||
119 | 7549002V |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 20.5 | |
120 | 7549002V |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
121 | 7580101V |
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
V03 | 22.97 | |
122 | 7580101V |
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
H01; H04; V00 | ||
123 | 7580103V |
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
V03 | 22.77 | |
124 | 7580103V |
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
H01; H04; V00 | ||
125 | 7580205V |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 21.55 | |
126 | 7580205V |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
127 | 7580302V |
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 22.17 | |
128 | 7580302V |
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
129 | 7720402V |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
|
A00; B00; D07; (Hóa – Toán – Công nghệ Công nghiệp) | ||
130 | 7810202V |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 23.27 | |
131 | 7810202V |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
C02 | ||
132 | 7840110V |
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
A00; A01; D01 | 21.22 | |
133 | 7840110V |
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp) | ||
134 | 7850101V |
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)
|
D01; D07; B08; D84 |
2. Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Nội dung: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12).
- Yêu cầu: Điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ mức điểm sàn do trường quy định.
- Lợi ích: Phương thức này giảm áp lực thi cử, phù hợp với những thí sinh có kết quả học tập tốt trong quá trình học THPT.
>> Xem thêm: PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT NĂM 2025: CƠ HỘI MỞ RỘNG CHO THÍ SINH
3. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL)
- Nội dung: Trường sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2025 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức để xét tuyển.
- Tỷ lệ chỉ tiêu: Phương thức này chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
- Ưu tiên: Thí sinh đạt điểm cao trong kỳ thi ĐGNL sẽ có cơ hội cao trúng tuyển.
4. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Đối tượng:
- Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc các cuộc thi khoa học kỹ thuật.
- Học sinh giỏi từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước hoặc thuộc danh sách ưu tiên của HCMUTE.
- Chỉ tiêu: Chiếm một phần nhỏ trong tổng số chỉ tiêu, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích nổi bật.
5. Xét tuyển các ngành có môn năng khiếu
- Ngành áp dụng: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc và Kiến trúc nội thất.
- Hình thức: Thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác.
- Thời gian tổ chức: Theo kế hoạch tuyển sinh của trường.
>> Xem thêm: PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM (HUFLIT) NĂM 2025: THÔNG TIN CHI TIẾT
Các ngành mới và chương trình đào tạo tại phân hiệu Bình Phước
Năm 2025, trường tiếp tục mở rộng đào tạo với các ngành học mới và duy trì chương trình đào tạo tại phân hiệu Bình Phước. Một số ngành học nổi bật bao gồm:
- Công nghệ tài chính.
- Quản lý tài nguyên và môi trường.
- Quản trị kinh doanh.
- Công nghệ kỹ thuật ô tô.
- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Thông tin đăng ký xét tuyển
![Ngày hội tư vấn Tuyển sinh - Hướng nghiệp đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM](https://scontent.fsgn2-5.fna.fbcdn.net/v/t39.30808-6/472508591_1105635134694081_7992378633717318147_n.jpg?_nc_cat=104&ccb=1-7&_nc_sid=127cfc&_nc_eui2=AeHViqS1DU1HxlYwBu1Vj7u9k3DWCo-XZMqTcNYKj5dkygCkWKeVXGN8bgDyexSHRTBlZ_xLyYNChqJR-d1_4FFm&_nc_ohc=RA1gEPdQAvkQ7kNvgEf8qju&_nc_oc=Adjf96Aa3gZ3vw7LjwVBWRPmOmfWxMxKgCCtRq7MFPEWsgH9O3UHS0enUOtFnxWF50vp4In9AHqh0faEEsv-PnvE&_nc_zt=23&_nc_ht=scontent.fsgn2-5.fna&_nc_gid=AZwhFKbtuWcmNZwmvSSk-TN&oh=00_AYBs6XVnioEwG5CtVBoFMcsSLv_6p5j6EvNTGEZ8swXNmw&oe=6781A774)
- Hình thức: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://xettuyen.hcmute.edu.vn/home
- Thời gian: Các đợt xét tuyển sẽ được công bố cụ thể trên website chính thức của trường.
- Lưu ý: Thí sinh cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của trường để đảm bảo quyền lợi xét tuyển.
KẾT LUẬN
Với các phương thức xét tuyển đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2025, thí sinh có nhiều lựa chọn để phù hợp với năng lực và nguyện vọng của mình. Hãy theo dõi thông tin chi tiết trên trang web chính thức của trường để không bỏ lỡ cơ hội nhập học vào một trong những trường đại học hàng đầu về kỹ thuật tại Việt Nam!
>> Xem thêm: Có nên học IELTS online?