fbpx
Phương thức tuyển sinh đại học Sư phạm kỹ thuật

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM là một trong những trường đại học hàng đầu tại miền Nam, nổi bật với thế mạnh đào tạo các ngành kỹ thuật và công nghệ. Thành lập từ năm 1962, trường vừa đào tạo kỹ sư công nghệ, giáo viên kỹ thuật vừa là trung tâm nghiên cứu khoa học uy tín.

Phương thức xét tuyển đại học đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 vừa được công bố với nhiều điểm mới, mang đến cơ hội đa dạng cho thí sinh trên cả nước, trường áp dụng đa dạng như xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ và tuyển thẳng theo quy định. Với định hướng ứng dụng thực tiễn và môi trường giáo dục hiện đại, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM luôn là lựa chọn hàng đầu của sinh viên yêu thích khối ngành kỹ thuật.

>> Xem thêm: Top 10 trung tâm học và luyện thi IELTS Thủ Dầu Một Bình Dương

Thông tin liên lạc trường đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

  • Địa chỉ: 01 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
  • Website: https://hcmute.edu.vn/
  • Hotline: 028 3896 8641
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute

 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH CỦA ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường. Đây là phương thức xét tuyển truyền thống, phù hợp với đa số thí sinh trên cả nước.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Điểm chuẩn 2024 Ghi chú
1 7140231V
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
D01 27.5
2 7140231V
Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
D09; D10; (Toán; Anh; Tin)
3 7140246V
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 24.15
4 7140246V
Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
5 7210403V
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
V01 26.5
6 7210403V
Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt)
H00; V05; H06
7 7210404V
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
V01 24.8
8 7210404V
Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt)
H08; H00; H06
9 7220201V
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
D01 24.57
10 7220201V
Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt)
D09; D10; (Toán; Anh; Tin)
11 7310403V
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
C00; D01 25.15
12 7310403V
Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt)
D66; C19
13 7320106V
Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện)
D01; C03; (Toán; Văn; Tin); (Toán; Văn; Công nghệ Công nghiệp)
14 7340101V
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
15 7340120V
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 22.75
16 7340120V
Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
17 7340122V
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 23
18 7340122V
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
19 7340205V
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
20 7340301A
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
21 7340301V
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 22.75
22 7340301V
Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
23 7380101V
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
C00; D01 25.12
24 7380101V
Luật (đào tạo bằng tiếng Việt)
C14; D66
25 7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 25.4
26 7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
27 7480108V
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.5
28 7480108V
Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
29 7480118V
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.65
30 7480118V
Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
31 7480201A
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 25.65
32 7480201A
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
33 7480201N
Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật)
A00; A01; D01 25.65
34 7480201N
Công nghệ thông tin (chương trình Việt – Nhật)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
35 7480201V
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.97
36 7480201V
Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
37 7480202V
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 24.89
38 7480202V
An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
39 7480203V
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 24.05
40 7480203V
Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
41 7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 21
42 7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
43 7510102V
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 23.05
44 7510102V
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
45 7510106V
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 22.22
46 7510106V
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
47 7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 24.25
48 7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
49 7510201V
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.1
50 7510201V
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
51 7510202A
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 23
52 7510202A
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
53 7510202N
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật)
A00; A01; D01 23.75
54 7510202N
Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt – Nhật)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
55 7510202V
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 24.27
56 7510202V
Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
57 7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 25.1
58 7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
59 7510203V
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.45
60 7510203V
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
61 7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 24.75
62 7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
63 7510205N
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật)
A00; A01; D01 25
64 7510205N
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt – Nhật)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
65 7510205V
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.39
66 7510205V
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
67 7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 21
68 7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
69 7510206N
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật)
A00; A01; D01 24.4
70 7510206N
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt – Nhật)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
71 7510206V
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 24.4
72 7510206V
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
73 7510208V
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 23.15
74 7510208V
Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
75 7510209V
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.66
76 7510209V
Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
77 7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 24.5
78 7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
79 7510301V
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.12
80 7510301V
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
81 7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 24.35
82 7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
83 7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt – Nhật)
A00; A01; D01 24
84 7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (chương trình Việt – Nhật)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
85 7510302TKVM
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.95
86 7510302TKVM
Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành CNKT ĐT – Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
87 7510302V
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.15
88 7510302V
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
89 7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 25.35
90 7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
91 7510303V
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 26.14
92 7510303V
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
93 7510401V
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; B00; D07 24.9
94 7510401V
Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
95 7510402V
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D07 23.33
96 7510402V
Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
97 7510406V
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; B00; D07 22
98 7510406V
Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
99 7510601A
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01 23.05
100 7510601A
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
101 7510601V
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 24.2
102 7510601V
Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
103 7510605V
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 25.21
104 7510605V
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
105 7510801V
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 22
106 7510801V
Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
107 7520117V
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 23.88
108 7520117V
Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
109 7520212A
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; (Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
110 7520212V
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 24.15
111 7520212V
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
112 7520401V
Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường)
A00; A01; A02; (Toán; Lí; Tin)
113 7540101A
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
A00; B00; D07 22.5
114 7540101A
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
115 7540101V
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; B00; D07 24.2
116 7540101V
Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
117 7540209V
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 21.41
118 7540209V
Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt)
C01
119 7549002V
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 20.5
120 7549002V
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
121 7580101V
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
V03 22.97
122 7580101V
Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt)
H01; H04; V00
123 7580103V
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
V03 22.77
124 7580103V
Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt)
H01; H04; V00
125 7580205V
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 21.55
126 7580205V
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
127 7580302V
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 22.17
128 7580302V
Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
129 7720402V
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
A00; B00; D07; (Hóa – Toán – Công nghệ Công nghiệp)
130 7810202V
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 23.27
131 7810202V
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)
C02
132 7840110V
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
A00; A01; D01 21.22
133 7840110V
Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt)
(Toán; Anh; Công nghệ Công nghiệp)
134 7850101V
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững)
D01; D07; B08; D84

2. Xét tuyển bằng học bạ THPT

  • Nội dung: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12).
  • Yêu cầu: Điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ mức điểm sàn do trường quy định.
  • Lợi ích: Phương thức này giảm áp lực thi cử, phù hợp với những thí sinh có kết quả học tập tốt trong quá trình học THPT.

>> Xem thêm: PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT NĂM 2025: CƠ HỘI MỞ RỘNG CHO THÍ SINH

3. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL)

  • Nội dung: Trường sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2025 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức để xét tuyển.
  • Tỷ lệ chỉ tiêu: Phương thức này chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
  • Ưu tiên: Thí sinh đạt điểm cao trong kỳ thi ĐGNL sẽ có cơ hội cao trúng tuyển.

4. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Đối tượng:
    • Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc các cuộc thi khoa học kỹ thuật.
    • Học sinh giỏi từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước hoặc thuộc danh sách ưu tiên của HCMUTE.
  • Chỉ tiêu: Chiếm một phần nhỏ trong tổng số chỉ tiêu, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích nổi bật.

5. Xét tuyển các ngành có môn năng khiếu

  • Ngành áp dụng: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc và Kiến trúc nội thất.
  • Hình thức: Thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác.
  • Thời gian tổ chức: Theo kế hoạch tuyển sinh của trường.

>> Xem thêm: PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – TIN HỌC TP.HCM (HUFLIT) NĂM 2025: THÔNG TIN CHI TIẾT

Các ngành mới và chương trình đào tạo tại phân hiệu Bình Phước

Năm 2025, trường tiếp tục mở rộng đào tạo với các ngành học mới và duy trì chương trình đào tạo tại phân hiệu Bình Phước. Một số ngành học nổi bật bao gồm:

  • Công nghệ tài chính.
  • Quản lý tài nguyên và môi trường.
  • Quản trị kinh doanh.
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô.
  • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Thông tin đăng ký xét tuyển

Ngày hội tư vấn Tuyển sinh - Hướng nghiệp đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
Ngày hội tư vấn Tuyển sinh – Hướng nghiệp đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
  • Hình thức: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://xettuyen.hcmute.edu.vn/home
  • Thời gian: Các đợt xét tuyển sẽ được công bố cụ thể trên website chính thức của trường.
  • Lưu ý: Thí sinh cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của trường để đảm bảo quyền lợi xét tuyển.

KẾT LUẬN

Với các phương thức xét tuyển đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2025, thí sinh có nhiều lựa chọn để phù hợp với năng lực và nguyện vọng của mình. Hãy theo dõi thông tin chi tiết trên trang web chính thức của trường để không bỏ lỡ cơ hội nhập học vào một trong những trường đại học hàng đầu về kỹ thuật tại Việt Nam!

>> Xem thêm: Có nên học IELTS online?

Posted in Uncategorized

Leave a Comment